Tấm Magnesium Oxide MGO Chống Cháy
Ứng dụng của Magie Oxit trong sản xuất cửa thép chống cháy, cửa thép vân gỗ chống cháy
Magie Oxit có 2 đặc tính quan trọng là có nhiệt độ nóng chảy cao (tại 2852 độ C) và độ giãn nở nhiệt thấp (khi ở nhiệt độ cao, vật liệu ít bị giãn nở). Magie Oxit dạng tấm được dùng như một thành phần chống cháy chính trong sản xuất cửa thép chống cháy, cửa thép vân gỗ chống cháy và các vật liệu xây dựng khác.
Đặc điểm của Magie Oxit làm lõi cửa cửa chống cháy
– Magie Oxit có nhiều tính năng quan trọng ứng dụng được trong thực tiễn. Nổi bật nhất là sử dụng để làm vật liệu chống cháy bởi có tác dụng chống cháy rất tốt, thực sự giúp nâng cao độ an toàn PCCC cho các dự án.
- Được bao phủ bên ngoài hai lớp vải không dệt và lưới thủy tinh chống cháy có tác dụng chịu nhiệt, chịu lực và cách âm tốt
- Khả năng chống cháy, cách âm tốt hơn nhiều so với giấy tổ ong và các vật liệu làm cửa chống cháy khác.
- Vật liệu xanh không chứa bất kỳ chất độc hại nào, không làm ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ con người.
- Chống chống mối mọt, côn trùng.
- Bền bỉ và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Thử nghiệm đốt cửa 90 phút mở rộng lõi MGO chống cháy
-
Ưu điểm và nhược điểm của vật liệu Magie Oxit (MGO):
1. Ưu điểm:
- 1. Chống cháy, giới hạn chịu lửa trên 2 giờ.
2. Không có khí độc và khói khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
3. Không có bức xạ, không có formaldehyde, không có chất gây ung thư như amiăng.
4. Cách âm trên 47 decibel.
5. Hiệu quả cách nhiệt tốt.
6. Không thấm nước, chống ẩm, ổn định tốt, trọng lượng nhẹ.
7. Chống va đập, chống ăn mòn, chống côn trùng.
8. Dễ trang trí và gia công.
9. Độ bền cao , tuổi thọ trên 50 năm.
2. Nhược điểm
– Ngoài những ưu điểm như trên thì lõi Magie Oxit cũng có vài nhược điểm:
- Lõi Magie Oxit có giá thành cao hơn.
- Khối lượng nặng hơn so với nhiều vật liệu khác.
– Nhìn chung, với những lợi ích vượt trội của Magie Oxit thì những nhược điểm này không ảnh hưởng quá nhiều đến chất lượng khi làm vật liệu lõi cửa chống cháy.
- 1. Chống cháy, giới hạn chịu lửa trên 2 giờ.
Ứng dụng Vật liệu tấm Mgo Magie Oxit
1. TẤM LÕI CẤU KIỆN NGĂN CHÁY (CỬA ĐI, VÁCH PANEL NGĂN CHÁY)
2. TẤM CỐT, SÀN TRONG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỐNG CHÁY
3. TẤM ỐP VAN, ỐNG GIÓ VÁCH TƯỜNG NGĂN CHÁY
4. TẤM TRANG TRÍ NỘI THẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TÍNH CHỐNG CHÁY CỦA TẤM MGO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM MGO CHỐNG CHÁY
Chỉ Tiêu | Kết Quả |
Kích thước | 800mm - 2400mm |
Độ Dày | 5mm -12mm |
Tỷ Trọng | 250-1100 kg/m3±5% |
Cường Độ Nén | 6 - 10Mpa (1.500PSI) |
Độ Ẩm | 8% - 10% |
Dẫn Nhiệt | 0.44W/mK |
Đàn Hồi | 3045N/mm2 |
Độ Uốn | Max 20.1 N/mm2 |
Khả Năng Chịu Nhiệt | 240 phút tại 1200 độ |
Độ mịn bề mặt | 0,9 - 1.1t/m3 |
Độ co ngót | <=0,3 % |
Độ giãn nở | <=0,3 % |
Hệ số sinh khói | 1.8 Ca |
Khí formaldehyde: | <0.12mg/m3 |